Nội dung..:
  
Chuyên mục:
STT
Chỉ tiêu
Nền mẫu
Giới hạn định lượng/ Phạm vi đo
Kỹ thuật/PP
phân tích
Thời hạn trả kết quả
(ngày)
361
Dichlorvos
Thủy sản/Fishery
10 µg/kg
GC-MS
3
362
Diethylstibestrol (DES)
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản/Animal feed, aqua feed
0.5 µg/kg
LC-MS/MS
4
363
Diethylstibestrol (DES)
Thủy sản và sản phẩm thủy sản/Fishery & fishery products
0.5 µg/kg
LC-MS/MS
4
364
Dioxin 
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản/Animal feed, aqua feed
0.1 pg TEQ/g
GC-HRMS
10
365
Dioxin 
Thực phẩm; Sản phẩm có nguồn gốc từ động vật, thực vật/Food; Products of animal and plant origin
0.1 pg TEQ/g
GC-HRMS
10
366
Dioxin 
Thủy sản (Cá, tôm, nghêu), chè/Fishery (fish, shrimp, clam), tea
Tổng Dioxin/Total Dioxin:
  • Thủy sản/ Fishery: 0.10 pg TEQ/g;
  • Nông sản/ Agricultural: 0.54 pg TEQ/g
GC-HRMS
10
367
Enrofloxacin & Ciprofloxacin
Thủy sản và sản phẩm thủy sản/Fishery & Fishery products
2 µg/kg
ELISA
3
368
Ethanol
Thủy sản, sản phẩm thủy sản và đồ uống có cồn/Fishery, fishery products and acoholic drink
Thủy sản/Fishery:15 mg/kg;
Đồ uống/Drinks: 0.5%
GC-MS
4
369
Ethoxyquin
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản/Animal feed, aqua feed
0.9 µg/kg
LC-MS/MS
4
370
Ethoxyquin
Thủy sản và sản phẩm thủy sản/Fishery & fishery products
0.3 µg/kg
LC-MS/MS
4
371
Fenbendazole
Thủy sản và sản phẩm thủy sản/Fishery & Fishery products
1 µg/kg
LC-MS/MS
3
372
Florfenicol
Thủy sản và sản phẩm thủy sản, thịt và sản phẩm thịt
10 µg/kg
LC-MS/MS
4
373
Formaldehyde
Thực phẩm và thủy sản/Food and Fishery
10 mg/kg
UV-VIS
4
374
Formaldehyde 
(phương pháp thử thôi nhiễm)
/Formaldehyde migration
Bao bì nhựa, kim loai và cao su/Plastic, metal and rubber packaging
5 µg/mL
UV-VIS
4
375
Fosfomycin (Phosphomycin, phosphonomycin)
Thủy sản và sản phẩm thủy sản/Fishery and Fishery products
20 µg/kg
LC-MS/MS
4
376
Furazolidone
Nước dùng để nuôi trồng/Water use for Aquaculture
2.5 µg/L
LC-MS/MS
3
377
GA3
(Acid gibberellic)
Nông sản và sản phẩm nông sản/Agricultural & agricultural products
10 µg/kg
LC-MS/MS
4
378
Glyphosate
Thực phẩm; Sản phẩm có nguồn gốc từ động vật, thực vật và nước
40 µg/kg
LC-MS/MS
4
379
Histamine
Thủy sản, sản phẩm thủy sản và nước chấm/Fishery, fishery products & sauce
10 mg/kg
HPLC
3
380
Kali
/Potassium 
Thủy sản và sản phẩm chế biến, thịt và sản phẩm thịt
54 mg/kg
AAS
4
381
Kali
/Potassium 
Nông sản và sản phẩm nông sản; sữa; Thức ăn chăn nuôi; Thức ăn thủy sản
50 mg/kg
AAS
4
382
Malachite green và Leuco Malachite green 
Thủy sản và sản phẩm thủy sản/Fishery & Fishery products
1 µg/kg
ELISA
3
383
Malachite green và Leuco Malachite green 
​Thủy sản và sản phẩm thủy sản/Fishery & Fishery products
0.5 µg/kg/mỗi chất/each compound
LC-MS/MS
3
384
Malachite green và Leuco Malachite green 
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản và nguyên liệu/Animal feed, aqua feed and their raw material
1.0 µg/kg/mỗi chất/ each compound
LC-MS/MS
4
385
Màu/Colour
Nước uống, nước dùng để chế biến thực phẩm, sinh hoạt
UV-VIS (Đơn vị màu)
2
386
Melamine
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản/Animal feed, aqua feed
10 µg/kg
LC-MS/MS
4
387
Melamine
Thủy sản và sản phẩm thủy sản, sữa và sản phẩm sữa/Fishery & fishery product, milk and milk products
5 µg/kg
LC-MS/MS
4
388
Methanol 
Thủy sản, sản phẩm thủy sản và đồ uống có cồn/Fishery, fishery products and acoholic drink
Thủy sản/Fishery: 15 mg/kg;
Đồ uống/Drinks: 2 mg/L
GC-MS
4
389
Methyl thủy ngân
Thực phẩm/Food
0.03 mgHg/kg
GC-µECD
4
390
Methyltestosterone (MT)
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản và nguyên liệu/Animal feed, aqua feed and their raw material
0.5 µg/kg
LC-MS/MS
4
  Trang trước  1, 2, 3 ... 12, 13, 14, 15, 16  Trang sau

Ghi chú:

 

Thời gian trả kết quả (ngày):

Tính từ thời điểm nhận mẫu, không tính các ngày nghỉ theo quy định (thứ bảy, chủ nhật, lễ, Tết);

AAS

Quang phổ hấp thu nguyên tử (Atomic Absorption Spectrophotometric);

ELISA

Phương pháp miễn dịch dựa trên enzyme liên kết (Enzyme-Linked ImmunoSorbent Assay);

GCMS

Sắc ký khí ghép khối phổ (Gas Chromatography–Mass Spectrometry);

HPLC

Sắc ký lỏng hiệu năng cao (High-Performance Liquid Chromatography);

GCHRMS

Sắc ký khí ghép khối phổ phân giải cao (Gas Chromatography High-Resolution Mass Spectrometry);

IC

Sắc ký ion (Ion Chromatography);

ICPMS

Quang phổ phát xạ plasma ghép khối phổ (Inductively Coupled Plasma Mass Spectrometry);

Kjeldahl

Chưng cất theo phương pháp Kjeldahl;

LCMSMS

Sắc ký lỏng ghép hai lần khối phổ (Liquid Chromatography-Tandem Mass Spectrometry);

 

Thủ tục hành chính

Hoạt động đoàn thể



 

Liên kết website

Nafiqad branch 6

Thành viên

Thống kê truy cập

  • Đang truy cập: 39
  • Khách viếng thăm: 37
  • Máy chủ tìm kiếm: 2
  • Hôm nay: 6645
  • Tháng hiện tại: 1083758
  • Tổng lượt truy cập: 29039085