Nội dung..:
  
Chuyên mục:
STT
Chỉ tiêu
Nền mẫu
Giới hạn định lượng/ Phạm vi đo
Kỹ thuật/PP
phân tích
Thời hạn trả kết quả
(ngày)
391
Methyltestosterone (MT)
Thủy sản và sản phẩm thủy sản/Fishery and Fishery products
0.5 µg/kg
LC-MS/MS
4
392
Mùi/Odor
Nước/Water
-
Cảm quan
2
393
Muối NaCl 
/Sodium chloride
Thực phẩm, nông sản và thủy sản/Fishery, agricultural, food
-
Chuẩn độ (%)
4
394
Muối NaCl 
/Sodium chloride
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản/Animal feed, aqua feed
-
Chuẩn độ (%)
4
395
Na
/Sodium
Thủy sản và sản phẩm chế biến, thịt và sản phẩm thịt
69 mg/kg
AAS
4
396
Na
/Sodium
Nông sản và sản phẩm nông sản; sữa; Thức ăn chăn nuôi; Thức ăn thủy sản
14 mg/kg
AAS
4
397
Nhu cầu oxi hóa học COD
/Chemical oxygen demand (COD)
Nước uống, nước dùng để chế biến thực phẩm, sinh hoạt và nước thải
30 mgO2/L
Chuẩn độ
3
398
Nhu cầu oxi hóa học COD
/Chemical oxygen demand (COD)
Nước uống, nước dùng để chế biến thực phẩm, sinh hoạt và nước thải
50 mgO2/L
Chuẩn độ
3
399
Nitơ
/Nitrogen 
Nước uống, nước dùng để chế biến thực phẩm, nước sinh hoạt và nước thải
-
Kjeldahl (mgN/L)
4
400
Nitơ amin-amoniac
Thủy sản và sản phẩm thủy sản/Fishery and fishery products
-
Chuẩn độ (mg/100g
% Nitơ amin - amoniac/Nitơ tổng số)

4
401
Nitơ – Acid amin
Thủy sản và sản phẩm thủy sản/Fishery and fishery products
-
Chuẩn độ (g/kg hoặc g/L
% nitơ - acid amin/ nitơ tổng số)
4
402
Nitrat
Thực phẩm; Sản phẩm có nguồn gốc từ động vật, thực vật/Food; Products of animal and plant origin
18 mg/kg
Sắc ký ion (IC)
4
403
Nitrat/ Kali nitrat/ Natri nitrat 
-/- Nitrate/ Potassium nitrate/ Sodium nitrate
Nông sản/Agricultural
0.2 mg/kg
Đo quang
4
404
Nitrate
Thực phẩm, thủy sản và sản phẩm thủy sản/Food, Fishery and fishery products
0.2 mg/kg
UV-VIS
4
405
Nitrate
Thịt và sản phẩm thịt; Thủy sản; Nông sản/Meat & meat products; Fishery; Agricultural
18 mg/kg
Sắc ký ion (IC)
4
406
Nitrit
Thực phẩm; Sản phẩm có nguồn gốc từ động vật, thực vật/Food; Products of animal and plant origin
18 mg/kg
Sắc ký ion (IC)
4
407
Nitrit/ Kali nitrit/ Natri nitrit
-/- Nitrate/ Potassium nitrate/ Sodium nitrate
Nông sản/Agricultural
0.2 mg/kg
Đo quang
4
408
Nitrite
Thịt và sản phẩm thịt; Thủy sản; Nông sản/Meat & meat products; Fishery; Agricultural
18 mg/kg
Sắc ký ion (IC)
4
409
Nitrite
Thực phẩm, thủy sản và sản phẩm thủy sản/Food, Fishery and fishery products
0.2 mg/kg
UV-VIS
5
410
Nitrogen tổng
/Nitrogen Total
Phân bón/Fertilizer
-
Kjeldahl (%)
5
411
Nitrogen – amoniac
Thủy sản và sản phẩm thủy sản, thịt và sản phẩm thịt
-
Chuẩn độ (mg/100g)
4
412
Nitrovin 
Thủy sản và sản phẩm thủy sản/Fishery & fishery products
0.5 µg/kg
LC-MS/MS
4
413
Ochratoxin A
Cà phê/Coffee
2 µg/kg
HPLC
4
414
Ochratoxin A
Nông sản và sản phẩm nông sản
2 µg/kg
HPLC
4
415
Paraquat và Diquat
Thực phẩm; Sản phẩm có nguồn gốc từ động vật, thực vật và nước
Paraquat: 10 µg/kg 
Diquat: 5 µg/kg
LC-MS/MS
4
416
pH
Nước uống, nước dùng để chế biến thực phẩm, nước sinh hoạt và nước thải
1÷13
Tổng nồng độ ion H+
2
417
pH
Thực phẩm, nông sản và thủy sản/Fishery, Agricultural, Food
 4 ~ 9
Đo nồng độ các ion hydro
2
418
Phenol
Nước
LOD: 0.3 µg/L
LOQ: 0.5 µg/L 
(GC-MS/MS)
4
419
Phenol
Thủy sản và sản phẩm thủy sản/Fishery & fishery products
0.06 mg/kg
GC-MS/MS
3
420
Phospho tổng
/Total Phosphorus content
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản/Animal feed, aqua feed
-
UV-VIS (%)
4
  Trang trước  1, 2, 3 ... 13, 14, 15, 16  Trang sau

Ghi chú:

 

Thời gian trả kết quả (ngày):

Tính từ thời điểm nhận mẫu, không tính các ngày nghỉ theo quy định (thứ bảy, chủ nhật, lễ, Tết);

AAS

Quang phổ hấp thu nguyên tử (Atomic Absorption Spectrophotometric);

ELISA

Phương pháp miễn dịch dựa trên enzyme liên kết (Enzyme-Linked ImmunoSorbent Assay);

GCMS

Sắc ký khí ghép khối phổ (Gas Chromatography–Mass Spectrometry);

HPLC

Sắc ký lỏng hiệu năng cao (High-Performance Liquid Chromatography);

GCHRMS

Sắc ký khí ghép khối phổ phân giải cao (Gas Chromatography High-Resolution Mass Spectrometry);

IC

Sắc ký ion (Ion Chromatography);

ICPMS

Quang phổ phát xạ plasma ghép khối phổ (Inductively Coupled Plasma Mass Spectrometry);

Kjeldahl

Chưng cất theo phương pháp Kjeldahl;

LCMSMS

Sắc ký lỏng ghép hai lần khối phổ (Liquid Chromatography-Tandem Mass Spectrometry);

 

Thủ tục hành chính

Hoạt động đoàn thể



 

Liên kết website

Nafiqad branch 6

Thành viên

Thống kê truy cập

  • Đang truy cập: 118
  • Khách viếng thăm: 117
  • Máy chủ tìm kiếm: 1
  • Hôm nay: 279
  • Tháng hiện tại: 1140300
  • Tổng lượt truy cập: 29095627