Nội dung..: | Chuyên mục: |
STT | (ngày) |
||||
Protein | Kjeldahl (%) |
||||
Protein | Kjeldahl (%) |
||||
Rhodamine B | HPLC |
||||
Rhodamine B | HPLC |
||||
Sudans: I, II, III, IV | HPLC |
||||
Sudans: I, II, III, IV | HPLC |
||||
Sulphite | UV-VIS |
||||
Tanin | Chuẩn độ |
||||
TBHQ (Ter-butyl hydroquinone) | HPLC |
||||
Tert-butyl hydroquinone (TBHQ), Butylated hydroxyanisole (BHA), Butylated hydroxytoluene (BHT). | HPLC |
||||
Tinopal | HPLC |
||||
Trichlorfon/ Dipterex | GC-MS/MS |
||||
Trichlorfon/Dipterex | GC-MS |
||||
Trifluralin | GC-MS |
||||
Triglyceride/Triglyceride Fat Béo bão hòa/saturated Fat Béo không bão hòa/unsaturated Fat Béo không bão hòa cis/Fat (Cis) acid Béo không bão hòa trans/Fat (trans) acid Acid béo omega 3/omega 3 Acid béo omega 6/omega 6 |
Acid béo không bão hòa/unsaturated Fat: 0.025% Acid béo không bão hòa trans/Fat (trans) acid: 0.025%; Acid béo triglyceride/triglyceride Fat: 0.05% Acid béo không bão hòa cis/Fat (Cis) acid: 0.05% Acid béo omega 3/omega 3: 0.05% Acid béo omega 6/omega 6: 0.05% |
GC-FID |
|||
Triglyceride/Triglyceride Fat Béo bão hòa/saturated Fat Béo không bão hòa/unsaturated Fat Béo không bão hòa cis/Fat (Cis) acid Béo không bão hòa trans/Fat (trans) acid Acid béo omega 3/omega 3 Acid béo omega 6/omega 6 |
Acid béo không bão hòa/unsaturated Fat: 0.025% Acid béo không bão hòa trans/Fat (trans) acid: 0.025%; Acid béo triglyceride/triglyceride Fat: 0.05% Acid béo không bão hòa cis/Fat (Cis) acid: 0.05% Acid béo omega 3/omega 3: 0.05% Acid béo omega 6/omega 6: 0.05% |
GC-FID |
|||
Tro
/Ash |
Trọng lượng (%) |
||||
Tro
/Ash |
Trọng lượng (%) |
||||
Tro
/Ash |
Trọng lượng (%) |
||||
TVB-N | Chưng cất - Chuẩn độ (mgN/100 g) |
||||
TVB-N | Chưng cất - Chuẩn độ (mgN/100 g) |
||||
Vitamin C | HPLC |
||||
Vitamin C | HPLC |
||||
Xác định dư lượng các chất chuyển hóa Nitrofuran: 3-amino-2-oxazolidinone (AOZ); 5-methylmorfolino-3-amino-2-oxazolidinone (AMOZ); 1-amino-hydantoin (AHD); Semicarbazide (SEM); Nifursol-desfurfuryliden (DNSH/ DNSAH) và tiền chất (Furazolidone, Furaltadone, Nitrofurazone, Nitrofurantoin, Nifursol) |
AHD: 0.15 µg/kg; AMOZ: 0.05 µg/kg; AOZ: 0.05 µg/kg; SEM: 0.25 µg/kg; DNSAH: 0.25 µg/kg LOQ: AHD: 0.3 µg/kg; AMOZ: 0.1 µg/kg; AOZ: 0.1 µg/kg; SEM: 0.5 µg/kg; DNSAH: 0.5 µg/kg |
LC-MS/MS |
|||
Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật: 2,4-Dichlorophenoxyacetic acid (2,4 - D) | LOQ: 4 µg/kg |
(LC-MS/MS) |
|||
Xác định dư lượng độc tố gây liệt cơ (PSP). Phương pháp sắc ký lỏng (HPLC-FLD) Saxitoxin (STX) Gonyautoxins 2 và 3 (GTX2,3) Gonyautoxin 5 (GTX5) Decarbamoyl saxitoxin (dcSTX) C-toxins 1 và 2 (C1,2) Gonyautoxins 1 và 4 (GTX1,4) Neosaxitoxin (NEO) N-suflocarbamoyl-gonyautoxin 3,4 (C3,4) Gonyautoxin 6 (GTX6) dc-gonyautoxin 2,3 (dcGTX2,3) dc-neosaxitoxin (dcNeo) Tổng độc tố |
GTX2,3: 14.65 µgSTX.eqv/kg GTX5: 6.19 µgSTX.eqv/kg dcSTX: 27.54 µgSTX.eqv/kg C1,2: 4.93 µgSTX.eqv/kg GTX1,4: 100.65 µgSTX.eqv/kg NEO: 261.73 µgSTX.eqv/kg C3,4: 32.77 µgSTX.eqv/kg GTX6: 9.20 µgSTX.eqv/kg dcGTX2,3: 27.75 µgSTX.eqv/kg dcNeo: 97.81 µgSTX.eqv/kg |
HPLC |
|||
Xác định hàm lượng kim loại (As, Cd, Ca, Cu, Fe, K, Pb, Mg, Hg, Zn) | Cd: 0.05 mg/kg Ca: 3.50 mg/kg Cu: 2.50 mg/kg Fe: 4.00 mg/kg K: 4.50 mg/kg Pb: 0.06 mg/kg Mg: 3.00 mg/kg Hg: 0.03 mg/kg Zn: 2.50 mg/kg |
ICP-MS |
|||
Xác định hàm lượng sunfua (S2-) | UV-VIS |
||||
Xác định hàm lượng tro không tan trong axit clohydric | Trọng lượng |
||||
Xác định Hydro sunfua | Phương pháp định tính |
Trang trước 1, 2, 3 ... , 14, 15, 16 Trang sau |
Ghi chú: |
|
Thời gian trả kết quả (ngày): |
Tính từ thời điểm nhận mẫu, không tính các ngày nghỉ theo quy định (thứ bảy, chủ nhật, lễ, Tết); |
AAS |
Quang phổ hấp thu nguyên tử (Atomic Absorption Spectrophotometric); |
ELISA |
Phương pháp miễn dịch dựa trên enzyme liên kết (Enzyme-Linked ImmunoSorbent Assay); |
GCMS |
Sắc ký khí ghép khối phổ (Gas Chromatography–Mass Spectrometry); |
HPLC |
Sắc ký lỏng hiệu năng cao (High-Performance Liquid Chromatography); |
GCHRMS |
Sắc ký khí ghép khối phổ phân giải cao (Gas Chromatography High-Resolution Mass Spectrometry); |
IC |
Sắc ký ion (Ion Chromatography); |
ICPMS |
Quang phổ phát xạ plasma ghép khối phổ (Inductively Coupled Plasma Mass Spectrometry); |
Kjeldahl |
Chưng cất theo phương pháp Kjeldahl; |
LCMSMS |
Sắc ký lỏng ghép hai lần khối phổ (Liquid Chromatography-Tandem Mass Spectrometry); |