Thứ 2, 00/00/0000, 00:00:00 AM Hotline: +84 (292) 3883 257
  1. Trang chủ
  2. Biểu mẫu
  3. Chi tiết thủ tục

Biểu mẫu đăng ký kiểm tra, chứng nhận và mẫu chứng thư

I. Biểu mẫu đăng ký kiểm tra, chứng nhận theo Thông tư 48/2013/TT-BNNPTNT sửa đổi bởi Thông tư 32/2022/TT-BNNPTNT

TT Loại biểu mẫu Chi tiết
1 Giấy đăng ký cấp chứng thư lô hàng thuỷ sản xuất khẩu Tải về ⇩
2 Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng, ATTP /kiểm dịch và cấp chứng thư lô hàng thuỷ sản xuất khẩu; Bảng kê chi tiết lô hàng xuất khẩu

Giấy đăng ký ⇩

Packing list ⇩

3 Danh mục thị trường có yêu cầu kiểm tra, chứng nhận ATTP thủy sản xuất khẩu (theo Phụ lục IX của Thông tư 48/2013/TT-BNNPTNT) và mẫu chứng thư:
3.1 EU + 3
(1. Austria, 2. Belgium, 3. Bulgaria, 4. Cyprus, 5. Czech Republic, 6. Denmark, 7. Estonia, 8. Finland, 9. France, 10. Germany, 11. Greece, 12. Hungary, 13. Ireland, 14. Italy, 15. Latvia, 16. Lithuania, 17. Luxembourg, 18. Malta, 19. Holland, 20. Poland, 21. Portugal, 22. Romania, 23. Slovakia, 24. Slovenia, 25. Spain, 26. Sweden, 27. Croatia, 28.United Kingdom (Northern Ireland)) + (1. Norway, 2. Thụy sỹ, 3. Iceland )

Thủy sản ⇩

Fish Skin ⇩

Collagen ⇩

Gelatine ⇩

Bivalve Molluscs ⇩

Frog Legs ⇩

Composite Product ⇩

3.2 United Kingdom (Great Britain, Channel Islands and Isle of Man)

Thủy sản ⇩

Fish Skin ⇩

Collagen ⇩

Gelatine ⇩

Frog Legs ⇩

Composite Product ⇩

3.3 Serbia Tải về ⇩
3.4 Korea (Hàn Quốc) Tải về ⇩
3.5 China (Trung Quốc)

Thủy sản chung ⇩

Thủy sản sống ⇩

3.6 Liên minh kinh tế Á - Âu (Eurasian Economic Union)
gồm: Armenia, Belarus, Kazakhstan, Nga, và Kyrgyzstan
Tải về ⇩
3.7 French Polynesia Tải về ⇩
3.8

Taiwan (Đài Loan)

- Giác xác sống và nhuyễn thể sống

- Cá sống, phôi cá và trứng cá

- Đồ hộp, sản phẩm động vật có vỏ mã HS 0307 (gồm NT2MV và NT chân bụng)


GX & NT2MV Sống ⇩

Cá sống ⇩

Đồ hộp ⇩

3.9 Brazil

Thủy sản nuôi ⇩

Thủy sản tự nhiên ⇩

3.10 New Zealand

Thủy sản ⇩

Fish Oil XK EU ⇩

3.11 Ukraine

Thủy sản ⇩

Collagen-Gelatin ⇩

Composite Product ⇩

Frog Legs ⇩

3.12 Papua New Guinea (PNG) - Cá tra, basa đông lạnh Tải về ⇩
3.13 Peru Tải về ⇩
3.14 Macedonia Tải về ⇩
3.15 Indonesia Tải về ⇩
3.16 Argentina Tải về ⇩
3.17 Montenegro Tải về ⇩
3.18 Australia (tôm và sản phẩm tôm) Tải về ⇩
3.19 Panama Tải về ⇩
3.20 USA (Hoa Kỳ) - Cá da trơn (bộ Siluriformes) Tải về ⇩
3.21 Israel Tải về ⇩
3.22 Moldova Tải về ⇩
3.23 Saudi Arabia (Ả Rập Xê-út) Tải về ⇩

II. Biểu mẫu kiểm tra, chứng nhận thủy sản xuất khẩu theo yêu cầu dịch vụ và mẫu chứng thư tham khảo

TT Loại biểu mẫu Chi tiết
1 Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng, ATTP /kiểm dịch và cấp chứng thư lô hàng thủy sản xuất khẩu; Bảng kê chi tiết lô hàng xuất khẩu

Giấy đăng ký ⇩

Packing list ⇩

2 Mẫu chứng thư tham khảo:
2.1

Chile

Chứng nhận xuất xứ (Certificate of Legal Origin)

Tải về ⇩

CLO ⇩

2.2 Các quốc gia vùng vịnh GGC
(Bahrain, Kuwait, Oman, Qatar, Ả rập Saudi và Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất-UAE).

UAE (GGC) ⇩

Qatar ⇩

2.3 Japan

Tải về ⇩

Analysis ⇩

2.4 USA (Chứng nhận mẫu theo mẫu DS-2031) Tải về ⇩
2.5 Turkey Tải về ⇩
2.6 New Caledonia Tải về ⇩
2.7 Bosnia and Herzegovina Tải về ⇩
2.8

Thailand

- Thủy sản làm nguyên liệu xuất khẩu vào EU

- NT2M lô hàng làm nguyên liệu xuất khẩu vào EU


Thủy sản ⇩

NT2MV ⇩

2.9 Singapore (đùi ếch) Tải về ⇩
2.10 Malaysia (nguyên liệu chế biến xuất khẩu vào EU) Tải về ⇩
2.11

Taiwan

- Nguyên liệu xuất khẩu vào EU

- Thủy sản đông lạnh khác (mã 03,1604,1605)

- Gelatine


XK EU ⇩

Thủy sản ⇩

Gelatin ⇩

2.12 Algeria Tải về ⇩
2.13 Australia (cá, thủy sản khác) Tải về ⇩
2.14 Canada Tải về ⇩
2.15 Costa Rica

Mẫu 01 ⇩

Mẫu 02 ⇩

2.16 Egypt

Mẫu 01 ⇩

Mẫu 02 ⇩

Mẫu 03 ⇩

2.17 Guatemala Tải về ⇩
2.18 India Tải về ⇩
2.19 Morocco Tải về ⇩
2.20 Uruguay Tải về ⇩
2.21 Uzbekistan Tải về ⇩

III. Xác nhận cam kết sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu

(ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

1. EU Processing Statement Tải mẫu xác nhận tại đây ⇩

2. Japan Processing Statement Tải mẫu xác nhận tại đây ⇩