Nội dung..: | Chuyên mục: |
STT | (ngày) |
||||
Phát hiện các loài Vibrio spp. (Vibrio cholerae, V. parahaemolyticus, V. vulnificus và V. alginolyticus)
/Detection of Vibrio spp. (Vibrio cholerae, V. parahaemolyticus, V. vulnificus and V. alginolyticus) |
US. FDA 2004 – Chapter 9 |
||||
Phát hiện ADN có nguồn gốc từ Bos taurus
/Detection of DNA from Bos taurus |
(reaction) |
Ref. Innovative Food Science & Emerging Technologis
Volume 9, Issue 1, 2008, Pages 18-23 |
|||
Phát hiện ADN có nguồn gốc từ Bos taurus
Kỹ thuật PCR
/Detection of DNA from Bos taurus
PCR technique |
(reaction) |
Ref. Innovative Food Science & Emerging Technologis
Volume 9, Issue 1, 2008, Pages 18-23 |
|||
Phát hiện ADN có nguồn gốc từ Gallus gallus
/Detection of DNA from Gallus gallus |
Ref. Innovative Food Science & Emerging Technologis
Volume 9, Issue 1, 2008, Pages 18-23 |
||||
Phát hiện ADN có nguồn gốc từ Gallus gallus
/Detection of DNA from Gallus gallus |
Ref. Innovative Food Science & Emerging Technologis
Volume 9, Issue 1, 2008, Pages 18-23 |
||||
Phát hiện ADN có nguồn gốc từ Ovis aries
/Detection of DNA from Ovis aries |
(reaction) |
Ref. Innovative Food Science & Emerging Technologis
Volume 9, Issue 1, 2008, Pages 18-23 |
|||
Phát hiện ADN có nguồn gốc từ Ovis aries
/Detection of DNA from Ovis aries |
Ref. Innovative Food Science & Emerging Technologis
Volume 9, Issue 1, 2008, Pages 18-23 |
||||
Phát hiện ADN có nguồn gốc từ Sus Scrofa
/Detection of DNA from Sus Scrofa |
(reaction) |
Ref. Innovative Food Science & Emerging Technologis
Volume 9, Issue 1, 2008, Pages 18-23 |
|||
Phát hiện ADN có nguồn gốc từ Sus Scrofa
Detection of DNA from Sus Scrofa |
Ref. Innovative Food Science & Emerging Technologis
Volume 9, Issue 1, 2008, Pages 18-23 |
||||
Phát hiện các loài Vibrio spp. (Vibrio cholerae, V. parahaemolyticus, V. vulnificus và V. alginolyticus)
/Detection of Vibrio spp. (Vibrio cholerae, V. parahaemolyticus, V. vulnificus and V. alginolyticus) |
ISO 21872 – 1: 2017 |
||||
Phát hiện các loài Vibrio spp. (Vibrio cholerae, V. parahaemolyticus, V. vulnificus và V. alginolyticus)
/Detection of Vibrio spp. (Vibrio cholerae, V. parahaemolyticus, V. vulnificus and V. alginolyticus) |
5 CFU/ mẫu (Sample) |
US. FDA 2004 – Chapter 9 |
|||
Phát hiện các loài Vibrio spp. (Vibrio cholerae, V. parahaemolyticus, V. vulnificus và V. alginolyticus)
/Detection of Vibrio spp. (Vibrio cholerae, V. parahaemolyticus, V. vulnificus and V. alginolyticus) |
5 CFU/ mẫu (Sample) |
ISO 21872 – 1: 2017 |
|||
Phát hiện các loài Vibrio spp. [bao gồm Vibrio cholerae (không bao gồm nhóm huyết thanh O1 và O139) và V. Parahaemolyticus]
/Detection of Vibrio spp. [inclusion Vibrio cholerae (exclusion of serovar O1 and O139) and V. parahaemolyticus] |
SMEWW
9260 (H): 2017 |
||||
Phát hiện Campylobacter spp.
/Detection of Campylobacter spp. |
ISO 10272 – 1: 2017 |
||||
Phát hiện Clostridium botulinum type A, B, E và F
Kỹ thuật PCR
/Detection of lostridium botulinum type A, B, E và F
PCR technique |
4 CFU/25g (25mL) |
ISO/TS 17919: 2013 |
|||
Phát hiện Clostridium botulinum type A, B, E và F
Kỹ thuật PCR
/Detection of lostridium botulinum type A, B, E và F
PCR technique |
4 CFU/25g (25mL) |
ISO/TS 17919: 2013 |
|||
Phát hiện Clostridium botulinum type A, B, E và F
Kỹ thuật PCR
/Detection of lostridium botulinum type A, B, E và F
PCR technique |
US.FDA 2017 – Chapter 17 |
||||
Phát hiện Clostridium spp.
/Detection of Clostridium spp. |
PHE ID8/ISSUE No. 4.1: 2016 |
||||
Phát hiện Cronobacter spp.
/Detection of Cronobacter spp. |
ISO 22964: 2017 |
||||
Phát hiện Cryptosporidium spp. | Kỹ thuật realtime PCR. NAFI6/XN19: 2022 [Ref. Staggs et al., (2013), PLOS ONE volume 8 (6): e66562] |
||||
Phát hiện E.coli dương tính β-D-glucuronidase
/Detection of β-D-glucuronidase positive E.coli |
5 CFU/25g (25mL)
5 CFU/ mẫu
(Sample) |
ISO 16649 – 3: 2015 |
|||
Phát hiện E.coli dương tính β-D-glucuronidase
/Detection of β-D-glucuronidase positive E.coli |
5 CFU/25g (25mL) |
ISO 16649 – 3: 2015 |
|||
Phát hiện E.coli dương tính β-D-glucuronidase
Detection of β-D-glucuronidase positive E.coli |
5 CFU/25g (25mL) |
ISO 16649 – 3: 2015 |
|||
Phát hiện E.coli giả định
/Detection of presumptive E.coli |
5 CFU/25g (25mL) |
ISO 7251: 2005 |
|||
Phát hiện E.coli giả định
Detection of presumptive E.coli |
5 CFU/25g (25mL)
5 CFU/ mẫu
(Sample) |
ISO 7251: 2005 |
|||
Phát hiện E.coli sinh độc tố Shiga (STEC) và xác định các serotype O157, O111, O26, O103 và O145
/Detection of Shiga toxin-producing Escherichia coli (STEC) and the determination of O157, O111, O26, O103 and O145 serogroups |
5 CFU/25g (25mL) |
ISO/TS 13136: 2012 |
|||
Phát hiện Enterobacteriaceae
Detection of Enterobacteriaceae |
5 CFU/25g (25mL)
5 CFU/ mẫu
(Sample) |
ISO 21528 – 1: 2017 |
|||
Phát hiện Escherichia coli O157
/Detection Escherichia coli O157 |
5 CFU/25g (25mL) |
ISO 16654: 2001/Amd 1: 2017 |
|||
Phát hiện Giardia spp. |
Kỹ thuật realtime PCR NAFI6/XN18: 2022 [Ref. Guy et al., (2003), Applied and environmental microbiology, Sept. 2003, p.5178–p.5185] |
||||
Phát hiện Listeria monocytogenes
Phương pháp PCR
/Detection of Listeria monocytogenes
PCR method |
5 CFU/ mẫu
(Sample)
5 CFU/100mL |
MFLP 78: 2011 |
1, 2, 3, 4, 5 Trang sau |
Ghi chú: |
|
Thời gian trả kết quả (ngày): |
Tính từ thời điểm nhận mẫu, không tính các ngày nghỉ theo quy định (thứ bảy, chủ nhật, lễ, Tết); |
AAS |
Quang phổ hấp thu nguyên tử (Atomic Absorption Spectrophotometric); |
ELISA |
Phương pháp miễn dịch dựa trên enzyme liên kết (Enzyme-Linked ImmunoSorbent Assay); |
GCMS |
Sắc ký khí ghép khối phổ (Gas Chromatography–Mass Spectrometry); |
HPLC |
Sắc ký lỏng hiệu năng cao (High-Performance Liquid Chromatography); |
GCHRMS |
Sắc ký khí ghép khối phổ phân giải cao (Gas Chromatography High-Resolution Mass Spectrometry); |
IC |
Sắc ký ion (Ion Chromatography); |
ICPMS |
Quang phổ phát xạ plasma ghép khối phổ (Inductively Coupled Plasma Mass Spectrometry); |
Kjeldahl |
Chưng cất theo phương pháp Kjeldahl; |
LCMSMS |
Sắc ký lỏng ghép hai lần khối phổ (Liquid Chromatography-Tandem Mass Spectrometry); |