Nội dung..: | Chuyên mục: |
STT | (ngày) |
||||
Cation: Li+, Na+, NH4+, K+, Ca2+, Mg2+ |
Các loại nước khác/other waters : Li+, Na+, NH4+, K+: 0.05 mg/L và Ca2+, Mg2+: 0.2 mg/L |
Sắc ký ion (IC) |
|||
Chất khô tổng số và ẩm độ
/Total solids and Moisture |
Trọng lượng (%) |
||||
Chất lượng nước – Xác định 16 hydrocarbon thơm đa vòng (PAH) trong nước (Naphthalene Acenaphthylen Acenaphthene Fluorene Phenanthrene Anthracene Fluoranthene Pyrene Benzo[a]anthracene Chrysene Benzo[b]fluoranthene Benzo[k]fluoranthene Benzo[a]pyren Indeno[1,2,3-cd]pyrene Dibenzo[a,h]anthracene Benzo[ghi]perylen) |
GC-HRMS |
||||
Chất lượng nước – Xác định các chất hoạt động bề mặt anion | Đo chỉ số methylen xanh (MBAS) |
||||
Chỉ số Permaganat
/Permanganat index |
Chuẩn độ |
||||
Chỉ số Peroxit
/Peroxide value |
Chuẩn độ (mEq/kg) |
||||
Chỉ số xà phòng hóa
/Saponification value |
Chuẩn độ (mg KOH/g) |
||||
Chloramphenicol | LC-MS/MS |
||||
Chloramphenicol | LC-MS/MS |
||||
Chloramphenicol | LC-MS/MS |
||||
Chloramphenicol | ELISA |
||||
Chlorate và Perchlorate |
10 µg/kg/mỗi chất/each compound |
LC-MS/MS |
|||
Chlorate và Perchlorate | LC-MS/MS |
||||
Chlorate và Perchlorate |
20 µg/kg cho mỗi chất chất ứng với dung dịch pha loãng ban đầu 20 mL/
For each compound corresponds to the initial dilution of 20 mL |
LC-MS/MS |
|||
Chlorate và Perchlorate | LC-MS/MS |
||||
Chlorate và Perchlorate | LC-MS/MS |
||||
Chloroform | GC-FID |
||||
Chloroform | GC-MS/MS |
||||
Chloroform | GC-FID |
||||
Chloroform | GC-MS/MS |
||||
Citrate/Citric Acid/
Sodium citrate/Potassium citrate/
Calcium citrate |
Sắc ký ion (IC) |
||||
Crystal violet (Gentian) và Leuco Crystal violet | LC-MS/MS |
||||
Crystal violet (Gentian) và Leuco Crystal violet | ELISA |
||||
Cyanua | UV-VIS |
||||
Cyclamate/ cyclamic acid/Natri cyclamate
/Cyclamate/ cyclamic acid/ Sodium cyclamate |
HPLC |
||||
Cysteamine (dạng tự do)
/Free Cysteamine |
GC-MS/MS |
||||
Cysteamine (dạng tự do)
/Free Cysteamine |
GC-MS/MS |
||||
Dexamethasone | LC-MS/MS |
||||
Dexamethasone | LC-MS/MS |
||||
Dichlorvos | GC-MS/MS |
Trang trước 1, 2, 3 ... 11, 12, 13, 14, 15, 16 Trang sau |
Ghi chú: |
|
Thời gian trả kết quả (ngày): |
Tính từ thời điểm nhận mẫu, không tính các ngày nghỉ theo quy định (thứ bảy, chủ nhật, lễ, Tết); |
AAS |
Quang phổ hấp thu nguyên tử (Atomic Absorption Spectrophotometric); |
ELISA |
Phương pháp miễn dịch dựa trên enzyme liên kết (Enzyme-Linked ImmunoSorbent Assay); |
GCMS |
Sắc ký khí ghép khối phổ (Gas Chromatography–Mass Spectrometry); |
HPLC |
Sắc ký lỏng hiệu năng cao (High-Performance Liquid Chromatography); |
GCHRMS |
Sắc ký khí ghép khối phổ phân giải cao (Gas Chromatography High-Resolution Mass Spectrometry); |
IC |
Sắc ký ion (Ion Chromatography); |
ICPMS |
Quang phổ phát xạ plasma ghép khối phổ (Inductively Coupled Plasma Mass Spectrometry); |
Kjeldahl |
Chưng cất theo phương pháp Kjeldahl; |
LCMSMS |
Sắc ký lỏng ghép hai lần khối phổ (Liquid Chromatography-Tandem Mass Spectrometry); |