Danh sách các doanh nghiệp chế biến thủy sản

Đăng lúc: Thứ năm - 23/07/2015 22:20 - Người đăng bài viết: admin
A. Danh sách các cơ sở chế biến, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm theo qui định của Việt Nam
 
TT Mã số Tên doanh nghiệp Tên Tiếng Anh Ghi chú
I Đồng Tháp
1 DL 101 Công ty TNHH Xuất nhập khẩu Thủy sản K&K K & K Aquafish Imex Company Limited  
2 DL 126 Công ty TNHH Hùng Cá Hung Ca Co., LTD  
3 DL 147 Công ty Cổ phần Vĩnh Hoàn Vinh Hoan Corporation  
4 DL 239 Công ty Cổ phần Thủy sản Hùng Hậu Hung Hau Fisheries Corporation  
5 DL 26 Công ty Cổ phần Thủy Hải sản An Phú An Phu Seafood Corporation (ASEAFOOD)  
6 DL 285 Công ty Cổ phần Thủy sản Bình Minh Binh Minh Fish Corp.  
7 DL 367 Xí nghiệp CBTS XK Thanh Hùng- Công ty TNHH Thanh Hùng. Thanh hung Frozen Seafood Processing Import-Export Co., Ltd.  
8 DL 376 Công ty CP Thực phẩm QVD Đồng Tháp QVD Aquaculture Joint Stock Company  
9 DL 395 Chi nhánh DNTN Thanh Hải II Thanh Hai Private Enterprise  
10 DL 478 Công ty Cổ phần Thủy sản Trường Giang TG Fishery Holdings Corporation (TG Fishery Holdings Corp.)  
11 DL 479 Phân xưởng I - Nhà máy chế biến thủy sản đa Quốc gia - Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Đa Quốc Gia IDI International development & investment Corporation (IDI Corporation)  
12 DL 483 Phân xưởng I - Xí nghiệp đông lạnh thủy sản II - Công ty Cổ phần Chế biến và xuất nhập khẩu thủy sản CADOVIMEX Cadovimex II Freezing Factory No. 1 - Cadovimex Seafood Import-Export and Processing Joint Stock company  
13 DL 489 Xí nghiệp CBTS Sông Tiền - Công ty Cổ phần Tô Châu To Chau Joint Stock company (To Chau JSC)  
14 DL 500 Xí nghiệp 3 - Công ty Cổ phần Vĩnh Hoàn Workshop 3- Vinh hoan Corp.  
15 DL 516 Chi nhánh Công ty Cổ phần Thuỷ sản số 4 - Đồng Tâm SAEFOOD JOINT STOCK COMPANY No.4 Branch - Dong Tam fisheries processing company (DOTASEAFOOD CO.)  
16 DL 530 Công ty TNHH Một thành viên Chế biến Thủy sản Hoàng Long Hoang Long seafood Processing Company Limited - HOANG LONG SEAFOOD  
17 DL 60 Công ty TNHH Hùng Vương - Sa Đéc Hung Vuong Sadec Food Processing Plant  
18 DL 61 Phân xưởng 2 - Công ty Cổ phần Vĩnh Hoàn Workshop 2 - Vinh Hoan Co., Ltd.  
19 DL 704 Công ty TNHH Thủy sản Phát Tiến Fatifish Company Limited (Fatifish Co., Ltd)  
20 DL 711 Nhà máy Chế biến thủy sản Á Châu- Công ty Cổ phần Thương Mại Thủy sản Á Châu Asian Processing Seafood Factory - Asian Commerce Fisheries Join Stock Company (ACOMFISH)  
21 DL 714 Công ty Cổ Phần Xuất nhập khẩu Thủy sản Cửu Long Cuu Long Fish Import - Export Corporation (CLPANGAFISH CORP)  
22 DL 717 Công ty Cổ phần Vạn Ý Vany Corporation (VANYCO)  
23 DL 772 Chi nhánh Công ty Cổ phần Tập đoàn Sao Mai tại Lấp Vò - Đồng Tháp Sao Mai Group Corporation - Lap Vo, Dong Thap Branch  
24 HK 129 Xí nghiệp bánh phồng tôm Sa Giang 2 - Công ty cổ phần XNK Sa Giang Factory 2, Sa Giang Import Export Corporation - Sagimexco  
25 HK 328 Xí nghiệp bánh phồng tôm Sa Giang 1, Công ty CP XNK Sa Giang Factory 1, Sa Giang Import Export Corporation - Sagimexco  
26 TS 570 Công ty Cổ phần Đầu tư Du lịch và Phát triển Thủy sản - Nhà máy Chế biến dầu ăn cao cấp Sao Mai Travel Investment and Seadfood Development Corporation (TRISEDCO) – Sao Mai Great Oil Factory  
II Cần Thơ
27 DH 146 Công ty TNHH Công nghiệp Thực phẩm Pataya (Việt Nam) Pataya Food Industries (VietNam) Ltd.  
28 DL 134 Công ty TNHH xuất nhập khẩu thủy sản Cần Thơ (CAFISH) CanTho Import Export Fishery Limited Company (Cafish VietNam)  
29 DL 14 Công ty TNHH công nghiệp thủy sản Miền Nam Southern Fishery Industries Company, Ltd. - SouthVina  
30 DL 15 Công ty TNHH thủy sản Biển Đông Bien Dong Seafood Co., Ltd  
31 DL 151 Công ty cổ phần chế biến thực phẩm Sông Hậu Song Hau Food Processing Joint Stock Corporation - Sohafood Corp. (SFC)  
32 DL 18 Công ty TNHH Một thành viên Ấn Độ Dương - Nhà máy đông lạnh Thủy sản Ấn Độ Dương Indian Ocean Co., Ltd. - Indian Ocean Seafood freezing Factory N.V  
33 DL 183 Công ty cổ phần thủy sản Me Kong Mekong Fisheries Joint Stock Company - Mekongfish Co.  
34 DL 185 Công ty TNHH Thuận Hưng - Phân xưởng 1 (THUFICO) Thuan Hung Fisheries Company - THUFICO  
35 DL 293 Chi nhánh Công ty Cổ phần Thực phẩm Bạn và Tôi tại Cần Thơ - Nhà máy Chế biến Thủy sản Panga Mekong PANGA MEKONG SEAFOOD PROCESSING FACTORY - BAN VA TOI FOODS CORPORATION BRANCH IN CAN THO  
36 DL 306 Công ty TNHH Thủy sản Phương Đông Phuong Dong Seafood Co., Ltd.  
37 DL 325 Xí nghiệp thuỷ sản xuất khẩu Cần Thơ (CASEAFOOD) Cantho Seafood Export - Caseafood  
38 DL 340 Xí nghiệp chế biến thủy sản TFC - Công ty TNHH Thuận Hưng (THUFICO) TFC Factory - Thuan Hung Fisheries Companay  
39 DL 345 Công ty TNHH Thực phẩm Xuất khẩu Nam Hải Viet Foods Co., Ltd.  
40 DL 347 Công ty Cổ phần Basa Basa joint stock company (BASACO)  
41 DL 369 Xí nghiệp Thực phẩm MEKONG DELTA - Công ty Cổ phần XNK Thủy sản Cần Thơ Mekong Delta Food Factory (Caseamex)  
42 DL 387 Công ty Cổ phần Thủy sản Hải Sáng HASA Seafood Corporation (HASACO)  
43 DL 39 Công ty TNHH Thủy sản Trường Nguyên Truong Nguyen Seafoods Co., Ltd. (TN Seafoods Co., Ltd.)  
44 DL 396 Phân xưởng 2 - Công ty cổ phần chế biến thực phẩm Sông Hậu Factory 2 , Song Hau Food Processing Joint Stock Corporation - Sohafood 2  
45 DL 397 Công ty TNHH An Khang An Khang Co., Ltd  
46 DL 408 Nhà máy đông lạnh thủy sản Đại Tây Dương N.V-Công ty TNHH Đại Tây Dương Atlantic Seafood Freezing Factory N.V  
47 DL 423 Công ty TNHH Hải sản Thanh Thế Hanaco., Ltd (Hanaco)  
48 DL 432 Phân xưởng 2 - Công ty Cổ phần Chế biến Thủy hải sản Hiệp Thanh Factory 2-HiepThanh seafood Joint Stock Company-HT Food (HTC)  
49 DL 433 Phân xưởng 2 - Công ty TNHH Thủy sản Phương Đông Phuong Dong Seafood  
50 DL 451 Phân xưởng đông lạnh - Công ty TNHH Công nghiệp Thực phẩm PATAYA (Việt Nam) Frozen Section-Pataya Food Industries (Viet Nam) Limited  
51 DL 461 Công ty Cổ phần Thủy sản NTSF NTSF Seafoods joint Stock company  
52 DL 462 Phân xưởng II - Công ty Cổ phần Thủy sản Bình An Binh An Seafood Joint Stock Company - Bianfishco  
53 DL 499 Công ty Cổ phần Seavina Seavina Joint Stock Company (SEAVINA)  
54 DL 509 Công ty TNHH Thủy sản Nam Phương Nam Phuong seafood company limited (NAFISHCO)  
55 DL 515 Công ty TNHH Thuỷ sản Quang Minh QUANG MINH SEAFOOD Co., Ltd. (QUANG MINH SEAFOOD)  
56 DL 542 Công ty TNHH Một thành viên Thương mại – Dịch vụ Nam Mỹ Nam My Service Trading One Member Company Limited  
57 DL 548 Công ty Cổ phần Thủy sản NTSF, Nhà máy chế biến Nha Trang Seafoods - Cần Thơ NTSF Seafoods Joint Stock Company, Nha Trang Seafoods - Can Tho Factory  
58 DL 68 Phân xưởng I-Công ty Cổ phần thủy sản Bình An Binh An Seafood Joint Stock Company  
59 DL 69 Công ty cổ phần chế biến thủy hải sản Hiệp Thanh Hiep Thanh Seafood Joint Stock Company - HTFOOD  
60 DL 730 Công ty TNHH Thủy sản Đông Hải Dong Hai Seafood Limited Company (DONGHAI)  
61 DL 733 Công ty TNHH xuất nhập khẩu Thủy sản Thiên Mã - Nhà máy Thiên Mã 3 Thien Ma Seafood Co., Ltd - Factory 3 (THIMACO)  
62 DL 742 Chi nhánh Công ty TNHH Công nghiệp Thủy sản Miền Nam - Nhà máy Công nghệ Thực phẩm Miền Tây Western Food Technology Company Ltd. (WEST VINA)  
63 DL 760 Công ty Cổ phần Thủy sản Cổ Chiên Co Chien Seafood Joint Stock Company (COCHI CO., LTD)  
64 DL 768 Công ty TNHH Phú Hưng Phu Hung Company Limited (BIFISH)  
65 DL 77 Công ty TNHH hai thành viên Hải sản  404 Gepimex 404 Company  
66 DL 781 Công ty TNHH MTV Kaneshiro Việt Nam Kaneshiro Vina Co., Ltd. (Kaneshiro)  
67 DL 79 Công ty TNHH Vĩnh Nguyên Vinh Nguyen Co., Ltd. (VN Co., Ltd)  
68 HK 571 Công ty TNHH Dịch vụ Thương mại xuất nhập khẩu Phi Long- Chi nhánh Cần Thơ PHI LONG SERVICE- TRADING- IMPORT EXPORT COMPANY LIMITED  
69 KL 764 Kho lạnh Miền Tây - Chi nhánh Công ty TNHH Công nghiệp Thủy sản Miền Nam- Nhà máy Công nghệ Thực phẩm Miền Tây Western Cold Storage (WEST VINA)  
70 TS 777 Công ty TNHH Tập đoàn Quốc tế Runlong (Việt Nam) RUNLONG INTERNATIONAL GROUP (VIETNAM) CO., Ltd (RUNLONG INTERNATIONAL)  
III Hậu Giang
71 DL 141 Xí  nghiệp đông lạnh Phú Thạnh - Công ty TNHH Phú Thạnh Phu Thanh Frozen Factory  
72 DL 186 Công ty TNHH hải sản Việt Hải Viet Nam Fish-One Co., Ltd.  
73 DL 327 Xí nghiệp chế biến hải sản thực phẩm Phú Thạnh, Công ty TNHH Phú Thạnh Phu Thanh Seafoods Foodstuffs - Phu Thanh Seafoods  
74 DL 365 Xí nghiệp thuỷ sản Tây Đô - Công ty Cổ phần TS CAFATEX Tay Do Seafood Enterprise  
75 DL 65 Công ty cổ phần thủy sản Cafatex Cafatex Fishery Joint Stock Corporation - Cafatex Corporation  
76 DL 734 Công ty cổ phần thủy sản Minh Phú Hậu Giang Minh Phu Hau Giang Seafood Joint Stock Company (Minh Phu  Hau Giang Seafood Corp)  
77 DL 753 Công ty CP TS Nam Sông Hậu GOLDENQUALITY SEAFOOD CORPORATION (GOLDENQUALITY)  
78 DL 785 Công ty Cổ phần Chế biến Thủy sản Long Phú LONGPHU Joint Stock Company (LOPEXCO)  
IV Vĩnh Long
79 DL 36 Công ty TNHH Hùng Vương – Vĩnh Long Hung Vuong - Vinh Long Co., Ltd.  
80 DL 430 Công ty Cổ phần CB XNK Thủy Hải sản Hùng Cường Hung Cuong seafood processing import-export joint stock company (HUNG CUONG SEAFOOD)  
81 DL 460 Phân xưởng II - Công ty TNHH Hùng Vương - Vĩnh Long Workshop II - Hung Vuong - Vinh Long Company Limited (Hung Vuong - Vinh Long Co., Ltd.)  
82 DL 712 Công ty Cổ phần Thủy sản An Phước An Phuoc Fish Joint Stock Company (APFISH)  
V Trà Vinh
83 DL 205 Công ty Cổ phần Thủy sản Đông Nam chi nhánh Duyên Hải Dong Nam Seafood Corporation- Duyen Hai Branch (Dongnamfoods)  
84 DL 206 Công ty CP thủy sản ĐL Long Toàn Long Toan Company  
85 DL 31 Phân xưởng 2 - Công ty Cổ phần thuỷ sản Cửu Long Workshop 2, Cuu Long Seaproducts Company - Workshop 2, Cuu Long Seapro  
86 DL 326 Phân xưởng 1&3 - Công ty Cổ phần thuỷ sản Cửu Long Workshop 1&3 - Cuu Long Seaproducts Company (CUU LONG SEAPRO)  
87 DL 329 Công ty Cổ phần Thủy sản Sao Biển Sao Bien seafood joint stock company (SACOIMEX)  
88 DL 418 Công ty TNHH SX-TM Định An Trà Vinh Dinh An Seafood Co., LTD  
89 DL 491 Công ty TNHH Thủy hải sản Sai Gon-Me Kong Saigon-Mekong Fishery Co., Ltd (SAMEFICo.)  
90 DL 525 Công ty Nông sản Thực phẩm Trà Vinh - Xí nghiệp CBTS Cầu Quan TRAVINH FOOD-STUFFS AND AGRICULTURAL PRODUCTS COMPANY  
VI An Giang
91 DL 07 Xí  nghiệp Đông lạnh 7 - Công ty Cổ phần XNK TS An Giang Factory 7, An Giang Fisheries Import Export Joint Stock Company - Agifish Co.  
92 DL 08 Xí  nghiệp Đông lạnh 8 - Công ty Cổ phần XNK TS An Giang Factory 8, An Giang Fisheries Import Export Joint Stock Company  - Agifish Co.  
93 DL 09 Xí nghiệp đông lạnh AGF 9 - Công ty Cổ phần XNK Thủy sản An Giang Frozen Factory AGF9 (Agifish Co)  
94 DL 152 Nhà máy đông lạnh thủy sản Nam Việt -Công ty Cổ phần Nam Việt Nam Viet Fish Freezing Factory, Nam Viet Corporation
 
 
95 DL 184 Xí nghiệp đông lạnh thủy sản AFIEX, Công ty Cổ phần XNK Nông sản thực phẩm An Giang Afiex Seafood Industry, An Giang Afiex Company  
96 DL 218 Công ty TNHH GMG GMG Co., Ltd.  
97 DL 292 Xí nghiệp CBTS Thuận An I - Công ty TNHH SX TM DV Thuận An Thuan An Production trading and service Co. Ltd  
98 DL 301 Nhà máy Mỹ An - Công ty Cổ phần Rau quả Thực phẩm An Giang An Giang Fruit-Vegetables & Foodstuff Joint Stock Company  
99 DL 311 Công ty CP XNK Thủy sản An Mỹ An My fish joint stock company - ANMY FISH CO  
100 DL 324 Công ty Cổ phần NTACO Ntaco Corp.  
101 DL 33 Công ty Cổ phần An Xuyên An Xuyen Co., Ltd.  
102 DL 359 Xí nghiệp An Thịnh - Công ty cổ phần Việt An An Thinh Factory- Anvifish joint stock company (Anvifish Co)  
103 DL 360 Xí nghiệp chế biến thực phẩm Agifish Food Processing Factory  
104 DL 363 Xí nghiệp thực phẩm Bến Cát, Công ty Cổ phần XNK nông sản thực phẩm An Giang Ben Cat Foods Factory, An Giang Afiex Company - Becafoods  
105 DL 370 Công ty Cổ phần XNK  thủy sản Cửu Long An Giang Cuu Long Fish joint stock Company (CL-FISH Corp.)  
106 DL 371 Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Bình Minh Sunrise Corporation (SUNRISE CORP)  
107 DL 384 Nhà máy đông lạnh thủy sản Thái Bình Dương N.V, Công ty Cổ phần Nam Việt Pacific Seafood Freezing Factory N.V - Nam Viet Corporation  
108 DL 490 Công ty Cổ phần XNK Việt Ngư VinaFish Import Export Corporation (VinaFish Corp.)  
109 DL 529 Công ty TNHH Bình Long Binh Long Company Limited - BILOFISH  
110 DL 703 Chi nhánh Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dịch vụ Thuận An- Xí nghiệp Chế biến Thủy sản Xuất khẩu Thuận An III Thuan An Production Trading and Service Co., LTD - Thuan An III Enterprise of Aquatic Processing and Exporting (SONASEAFOOD)  
111 DL 725 Công ty CP Chế biến và XNK Thủy sản Hòa Phát Hoa Phat Seafood Import Export and Processing JSC (HOPHAFISH)  
112 DL 732 Công ty TNHH XNK Thủy sản Đông Á Dong A Seafood Company Limited (DONG A SEAFOOD)  
113 DL 75 Xí nghiệp Việt Thắng - Công ty Cổ phần Việt An Viet Thang Factory - Anvifish Joint stock company (Anvifish Co)  
VII Kiên Giang
114 DH 335 Công ty Cổ phần thực phẩm đóng hộp Kiên Giang (KIFOCAN) Kien Giang Joint Stock Foodstuff Canning Company (KIFOCAN)  
115 DH 528 Công ty TNHH Một thành viên Hương Giang HUONG GIANG CO., LTD  
116 DH 755 Nhà máy Thực phẩm Đóng hộp KTC KTC Canned Foodstuff Manufactory (KTCFOOD)  
117 DL 110 Xí nghiệp KISIMEX Kiên Giang - Công ty Cổ phần Thủy sản Kiên Giang (KISIMEX)      Kien Giang Kisimex factory - Kien Giang seaproducts corporation - (Kisimex)  
118 DL 120 Công ty Cổ phần Thủy sản An Hòa Kiên Giang An Hoa Kien Giang seaproduct corporation (KISIMEX An Hoa)  
119 DL 144 Công ty Cổ phần Thủy sản Rạch Giá Kiên Giang Rach Gia Kien Giang seaproduct corporation (KISIMEX RACH GIA)  
120 DL 160 Công ty Cổ phần XNK Thủy sản An Minh An Minh seafood import-export join stock company (AMIMEXCO)  
121 DL 166 Công ty Cổ phần Chế biến thủy sản Kiên Lương Kien Luong Export Fish Processing Enterprise - Kisimex  
122 DL 297 Công ty Cổ phần Kiên Hùng Kien Hung Seafood Company VN - Kihusea VN  
123 DL 344 Công ty TNHH Huy Nam Huy Nam seafoods Co., Ltd.  
124 DL 377 Công ty TNHH Mai Sao Maisao Seafood Co., Ltd.  
125 DL 398 Công ty Cổ phần Thủy sản Hiệp Phát Hiep Phat Seafood Joint Stock Compay (HP Seafood)  
126 DL 400 Chi nhánh Công ty Cổ phần Thủy sản số 4 - Kiên Giang Seafood Joint Stock Company No. 4 - Kien Giang Branch (Seafriex Co. No.4)  
127 DL 407 Công ty CP Chế biến Thủy sản XK Ngô Quyền Ngo Quyen Processing Export Joint Stock Company - Ngoprexco  
128 DL 409 Công ty Cổ phần CBTS XNK Kiên Cường Kien Cuong seafood processing import- export joint stock company (Kien Cuong Seafood)  
129 DL 420 Nhà máy chế biến thủy sản Hải Minh - Công ty Cổ phần thủy sản Hải Minh Hai Minh Seafoods Joint- Stock Co.  
130 DL 440 Công ty Cổ phần Thủy sản NT NT Seafoods Corporation  
131 DL 452 Nhà máy chế biến thủy sản xuất khẩu Tắc Cậu - Công ty cổ phần thực phẩm BIM Tac Cau Seafood Processing and Exporting Factory - BIM Seafood Joint Stock company (BIM)  
132 DL 486 Phân xưởng đông lạnh I - Chi nhánh Công ty Cổ phần Thực phẩm Trung Sơn - Kiên Giang Trung Son Corp.  
133 DL 496 Công ty TNHH Thủy sản Changhua Kiên Giang Việt Nam Vina Kien Giang Changhua Aquatic Co., LTD- Vina Changhua  
134 DL 51 Công ty CPCB&DVTS Cà Mau - Chi nhánh Kiên Giang Viet Phuong Co., Ltd.  
135 DL 521 Công ty Cổ phần Thủy sản Tắc Cậu TACCAU SEAPRODUCTS JOINT STOCK COMPANY (KICOIMEX)  
136 DL 551 Công ty TNHH Thủy sản AOKI Aoki Seafood company limited  
137 DL 555 Công ty Cổ phần Chế biến Thủy sản Trung Sơn TRUNG SON SEAFOOD PROCESSING JSC  
138 DL 561 Công ty TNHH 1TV TIẾN TRIỂN Tien Trien Company Limited  
139 DL 66 Công ty TNHH một thành viên Minh Hà Minh Ha Seafood Co., Ltd  
140 DL 746 Công ty TNHH Thủy sản Minh Khuê Minh Khue Seafoods Company Limited (Minh Khue Co., Ltd)  
141 DL 766 Công ty Cổ phần Sao Biển - Nhà máy chế biến thủy sản Sao Biển Sea Stars Seafood Factory - Sea Stars Corporation (SSC)  
142 DL 794 Công ty cổ phần Ki Gi KIGI CORPORATION (KIGI CORP)  
143 DL 804 Công ty TNHH Thành Phương Minh Nhật Thanh Phuong Minh Nhat Co., Ltd  
144 HK 543 Công ty TNHH Sang Phát Sang Phat Company Limited  
145 HK 788 Phân xưởng hàng khô - Nhà máy CB TS Sao Biển - Công ty CP Sao Biển Sea Stars Seafood Factory - Sea Stars Corporation (SSC)  
146 NM 138 Xí nghiệp sản xuất nước mắm Phú Quốc Hưng Thành Hung Thanh Phu Quoc Fish sauce Manufacture Enterprise  
147 NM 139 Công ty TNHH Khai thác hải sản chế biến nước mắm Thanh Hà Thanh Ha Co., Ltd.  
148 NM 503 Công ty TNHH Sản xuất và Kinh doanh Nước mắm Hưng Thịnh Phú Quốc Hung Thinh Fish sauce limited company (HUNG THINH Co., LTD)  
149 NM 565 Công ty Cổ phần Thành Thiên Lộc Thanh Thien Loc Joint Stock Company  
150 NM 793 Công ty TNHH An N Cường An N Cuong Co., Ltd  
151 TS 67 Chi nhánh Công ty Cổ phần Thực phẩm Trung Sơn- Kiên Giang TRUNG SON CORP  
 
B. Danh sách các cơ sở  đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm được phép chế biến thủy sản xuất khẩu vào các thị trường có yêu cầu chứng nhận chất lượng, an toàn thực phẩm của Cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản (NAFIQAD)
(Thông tin cập nhật đến ngày 03/7/2015)
  
TT Mã số doanh nghiệp Thị trường được phép chế biến thủy sản xuất khẩu
EU Hàn Quốc Trung Quốc LB Nga, Kazakh-
stan, Belarus
Ucraina Braxin Argentina Các thị trường khác có yêu cầu kiểm tra, chứng nhận của NAFIQAD  (*)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
1 DL 101 x x x     x x x
2 DL 126 x x x x x x x x
3 DL 147 x x x     x x x
4 DL 239 x x x     x x x
5 DL 26 x x x     x x x
6 DL 285 x x x     x   x
7 DL 367 x x x     x x x
8 DL 376 x x x     x x x
9 DL 395 x x x     x x x
10 DL 478 x x x     x x x
11 DL 479 x x x     x x x
12 DL 483 x x x     x x x
13 DL 489 x x x     x x x
14 DL 500 x x x x   x x x
15 DL 516 x x x     x x x
16 DL 530 x x x     x x x
17 DL 60 x x x         x
18 DL 61 x x x     x x x
19 DL 704 x x x     x x x
20 DL 711 x x x     x x x
21 DL 714 x x x     x x x
22 DL 717 x x x     x x x
23 DL 772 x x x         x
24 HK 129 x x x         x
25 HK 328 x x x         x
26 TS 570   x           x
27 DH 146 x x x         x
28 DL 134 x x x     x x x
29 DL 14 x x x     x x x
30 DL 15 x x x     x x x
31 DL 151 x x x     x x x
32 DL 18 x x x     x x x
33 DL 183 x x x x x x x x
34 DL 185 x x x     x x x
35 DL 293 x x x     x x x
36 DL 306 x x x     x x x
37 DL 325 x x x       x x
38 DL 340 x x x     x x x
39 DL 345 x x x       x x
40 DL 347 x x x     x x x
41 DL 369 x x x     x x x
42 DL 387 x x x     x x x
43 DL 39 x x x     x   x
44 DL 396 x x x     x x x
45 DL 397 x x x       x x
46 DL 408 x x x     x   x
47 DL 423 x x x       x x
48 DL 432 x x x     x x x
49 DL 433 x x x x   x x x
50 DL 451 x x x         x
51 DL 461 x x x     x x x
52 DL 462 x x x     x   x
53 DL 499 x x x     x x x
54 DL 509 x x x     x x x
55 DL 515 x x x     x x x
56 DL 542 x x x         x
57 DL 548 x x x         x
58 DL 68 x x x     x   x
59 DL 69 x x x x x x x x
60 DL 730 x x x         x
61 DL 733 x x x     x x x
62 DL 742 x x x     x x x
63 DL 760 x x x       x x
64 DL 768 x x x       x x
65 DL 77 x x x     x   x
66 DL 781 x x x         x
67 DL 79 x x x     x x x
68 HK 571   x           x
69 KL 764               x
70 TS 777   x x         x
71 DL 141 x x x     x   x
72 DL 186 x x x       x x
73 DL 327 x x x         x
74 DL 365 x x x     x x x
75 DL 65 x x x       x x
76 DL 734 x x x       x x
77 DL 753 x x x       x x
78 DL 785 x x x         x
79 DL 36 x x x x x   x x
80 DL 430 x x x     x x x
81 DL 460 x x x       x x
82 DL 712 x x x     x x x
83 DL 205 x x x     x x x
84 DL 206 x x x       x x
85 DL 31 x x x       x x
86 DL 326 x x x       x x
87 DL 329 x x x         x
88 DL 418   x x         x
89 DL 491 x x x     x x x
90 DL 525 x x x     x x x
91 DL 07 x x x     x x x
92 DL 08 x x x     x x x
93 DL 09 x x x   x x x x
94 DL 152 x x x     x x x
95 DL 184 x x x     x x x
96 DL 218 x x x     x x x
97 DL 292 x x x     x x x
98 DL 301 x x x     x   x
99 DL 311 x x x     x x x
100 DL 324 x x x     x x x
101 DL 33 x x x     x x x
102 DL 359 x x x x   x x x
103 DL 360 x x x     x (amend) x x
104 DL 363 x x x     x x x
105 DL 370 x x x     x x x
106 DL 371 x x x     x x x
107 DL 384 x x x     x x x
108 DL 490 x x x       x x
109 DL 529 x x x     x   x
110 DL 703 x x x     x x x
111 DL 725 x x x     x x x
112 DL 732 x x x     x x x
113 DL 75 x x x x   x x x
114 DH 335 x x x       x x
115 DH 528 x x x     x x x
116 DH 755 x x x       x x
117 DL 110 x x x     x x x
118 DL 120 x x x     x x x
119 DL 144 x x x x   x x x
120 DL 160 x x x         x
121 DL 166 x x x     x x x
122 DL 297 x x x       x x
123 DL 344 x x x x   x x x
124 DL 377 x x x         x
125 DL 398 x x x         x
126 DL 400 x x x       x x
127 DL 407 x x x       x x
128 DL 409 x x x x     x x
129 DL 420 x x x         x
130 DL 440 x x x         x
131 DL 452 x x x       x x
132 DL 486   x x         x
133 DL 496 x x x         x
134 DL 51 x x x         x
135 DL 521 x x x         x
136 DL 551 x x x         x
137 DL 555   x x         x
138 DL 561 x x x         x
139 DL 66 x x x     x   x
140 DL 746 x x x         x
141 DL 766 x x x         x
142 DL 794   x x         x
143 DL 804   x x         x
144 HK 543   x x         x
145 HK 788 x x x         x
146 NM 138 x x x       x x
147 NM 139 x x x       x x
148 NM 503 x x x         x
149 NM 565   x x         x
150 NM 793 x x x         x
151 TS 67   x x         x
 
Chú thích:
1. Yêu cầu về Danh sách cơ sở sản xuất kinh doanh thủy sản được công nhận đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm và được phép chế biến thủy sản xuất khẩu vào các thị trường (từ cột số (3) đến số (10):
-"Ô trống": Cơ sở chưa được phép chế biến để xuất khẩu/tiêu thụ tại thị trường tương ứng.
- Dấu "x" : Cơ sở được công nhận đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm và được phép chế biến thủy sản để xuất khẩu/tiêu thụ tại thị trường tương ứng.
- Dấu "x" và ký hiệu (Amend): Cơ sở có thay đổi thông tin và đã được phép sử dụng thông tin mới để xuất khẩu vào thị trường tương ứng.
- Dấu "x" và ký hiệu (Add): Cơ sở mới được cập nhật, bổ sung Danh sách để xuất khẩu vào thị trường tương ứng.
 
2. Yêu cầu về Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn thực phẩm và kiểm dịch hoặc Chứng thư (Health Certificate) kèm theo lô hàng thủy sản xuất khẩu:
a) Đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản xuất khẩu vào các thị trường EU, Hàn Quốc, Trung Quốc, Liên minh Hải quan (LB Nga, Belarus, Kazakhstan), Ucraina, Braxin, Argentina: Các lô hàng thủy sản khi xuất khẩu vào các thị trường này bắt buộc phải kèm theo một trong các Giấy chứng nhận sau: Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn thực phẩm và kiểm dịch hoặc Chứng thư (Health Certificate) do các Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng trực thuộc Cục cấp.

b) Đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản có tên tại cột số (10), ký hiệu (*):
- Thị trường New Zealand: Các lô hàng nhuyễn thể hai mảnh vỏ khi xuất khẩu vào thị trường New Zealand bắt buộc phải kèm theo một trong các Giấy chứng nhận sau: Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn thực phẩm và kiểm dịch hoặc Chứng thư (Health Certificate) do các Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng trực thuộc Cục cấp.
- Thị trường Papua New Guinea: Các lô hàng cá tra, cá basa khi xuất khẩu vào thị trường Papua New Guinea bắt buộc phải kèm theo một trong các Giấy chứng nhận sau: Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn thực phẩm và kiểm dịch hoặc Chứng thư (Health Certificate) do các Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng trực thuộc Cục cấp.
- Thị trường Đài Loan: Các lô hàng cua sống, đồ hộp thủy sản khi xuất khẩu vào thị trường Đài Loan bắt buộc phải kèm theo một trong các Giấy chứng nhận sau: Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn thực phẩm và kiểm dịch hoặc Chứng thư (Health Certificate) do các Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng trực thuộc Cục cấp.
- Thị trường Indonesia, Peru, Chile, Polynesia thuộc Pháp, Cộng hòa Macedonia, Serbia, Israel, Thổ Nhĩ Kỳ: Các lô hàng thủy sản khi xuất khẩu vào các thị trường này bắt buộc phải kèm theo một trong các Giấy chứng nhận sau: Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn thực phẩm và kiểm dịch hoặc Chứng thư (Health Certificate) do các Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng trực thuộc Cục cấp
Đánh giá bài viết
Tổng số điểm của bài viết là: 29 trong 9 đánh giá
Click để đánh giá bài viết

Ý kiến bạn đọc

 

Hoạt động đoàn thể

Thủ tục hành chính



 
Nafiqad branch 6

Liên kết website

Thành viên

Thống kê truy cập

  • Đang truy cập: 315
  • Khách viếng thăm: 310
  • Thành viên online: 2
  • Máy chủ tìm kiếm: 3
  • Hôm nay: 94239
  • Tháng hiện tại: 1444342
  • Tổng lượt truy cập: 29399669