Nội dung..:
  
Chuyên mục:
STT
Chỉ tiêu
Nền mẫu
Giới hạn định lượng/ Phạm vi đo
Kỹ thuật/PP
phân tích
Thời hạn trả kết quả
(ngày)
61
Kim loại và kim loại nặng/Metals and Heavy metals:
Vanadium (V)
Thực phẩm/ Food-Thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của BNN & PTNT
19 µg/kg
ICP-MS
3
62
Kim loại và kim loại nặng/Metals and Heavy metals:
Zinc (Zn)
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản/Animal feed, aqua feed
15 µg/kg
ICP-MS
4
63
Kim loại và kim loại nặng/Metals and Heavy metals:
Zinc (Zn)
Thực phẩm/ Food-Thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của BNN & PTNT
550 µg/kg
ICP-MS
3
64
Kim loại và kim loại nặng/Metals and Heavy metals:
Asenic (As)
Muối/Salt
0.05 mg/kg
ICP-MS
4
65
Kim loại và kim loại nặng/Metals and Heavy metals:
Cadium (Cd)
Muối/Salt
0.05 mg/kg
ICP-MS
4
66
Kim loại và kim loại nặng/Metals and Heavy metals:
Canxi (Ca)
Muối/Salt
3.50 mg/kg
ICP-MS
4
67
Kim loại và kim loại nặng/Metals and Heavy metals:
Copper (Cu)
Muối/Salt
2.50 mg/kg
ICP-MS
4
68
Kim loại và kim loại nặng/Metals and Heavy metals:
Iron (Fe)
Muối/Salt
4.00 mg/kg
ICP-MS
4
69
Kim loại và kim loại nặng/Metals and Heavy metals:
Kali (K)
Muối/Salt
4.50 mg/kg
ICP-MS
4
70
Kim loại và kim loại nặng/Metals and Heavy metals:
Lead (Pb)
Muối/Salt
0.06 mg/kg
ICP-MS
4
71
Kim loại và kim loại nặng/Metals and Heavy metals:
Magie (Mg)
Muối/Salt
3.00 mg/kg
ICP-MS
4
72
Kim loại và kim loại nặng/Metals and Heavy metals:
Mercury (Hg)
Muối/Salt
0.03 mg/kg
ICP-MS
4
73
Kim loại và kim loại nặng/Metals and Heavy metals:
Zinc (Zn)
Muối/Salt
2.50 mg/kg
ICP-MS
4
74
Kim loại:
As, Cd, Pb, Zn, Sb, Ba (bằng cách thử vật liệu và thử thôi nhiễm)
/Heavy metals migration and material (As, Cd, Pb, Zn, Sb, Ba)
Bao bì nhựa, kim loai và cao su/Plastic, metal and rubber packaging
As, Cd, Pb: 0,002 mg/kg
Zn, Sb, Ba: 0,005 mg/kg
ICP-MS
4
75
Kim loại/Metals:
As, Pb, Cd, Hg, Zn, Co, Fe, Cu, Bo, Mo, Mn, Mg, Ca
Phân bón/Fertilizer
ICP-MS (mg/kg)
4
76
Kim loại/Metals:
Cd, Pb, Zn, As, Cu, Cr
Đất/Soil
As, Pb: 0,5 mg/kg
Cd, Cu: 0,7 mg/kg
Zn: 4,0 mg/kg
Cr: 0,21 mg/kg
ICP-MS
4
77
Kim loại/Metals:
Aluminium (Al)
Nước: uống, dùng để chế biến thực phẩm, sinh hoạt và nước thải
0.02 mg/L
ICP-MS
3
78
Kim loại/Metals:
Aluminium (Al)
Thực phẩm và phụ gia thực phẩm/Food & food additives
30 µg/kg
ICP-MS
3
79
Kim loại/Metals:
Antimony (Sb) 
Nước: uống, dùng để chế biến thực phẩm, sinh hoạt và nước thải
0.0011 mg/L
ICP-MS
3
80
Kim loại/Metals:
Antimony (Sb) 
Thực phẩm và phụ gia thực phẩm/Food & food additives
49 µg/kg
ICP-MS
3
81
Kim loại/Metals:
Asenic (As)
Nước: uống, dùng để chế biến thực phẩm, sinh hoạt và nước thải
0.0008 mg/L
ICP-MS
3
82
Kim loại/Metals:
Asenic (As)
Thực phẩm và phụ gia thực phẩm/Food & food additives
14 µg/kg
ICP-MS
3
83
Kim loại/Metals:
Bari (Ba)
Thực phẩm và phụ gia thực phẩm/Food & food additives
45 µg/kg
ICP-MS
3
84
Kim loại/Metals:
Bari (Ba)
Nước: uống, dùng để chế biến thực phẩm, sinh hoạt và nước thải
0.001 mg/L
ICP-MS
3
85
Kim loại/Metals:
Bo (B)
Nước: uống, dùng để chế biến thực phẩm, sinh hoạt và nước thải
0.006 mg/L
ICP-MS
3
86
Kim loại/Metals:
Boron (B)
Thực phẩm và phụ gia thực phẩm/Food & food additives
30 µg/kg
ICP-MS
3
87
Kim loại/Metals:
Cadimi (Cd)
Thực phẩm và phụ gia thực phẩm/Food & food additives
18 µg/kg
ICP-MS
3
88
Kim loại/Metals:
Cadimi (cd)
Nước: uống, dùng để chế biến thực phẩm, sinh hoạt và nước thải
0.003 mg/L
ICP-MS
3
89
Kim loại/Metals:
Canxi (Ca)
Thực phẩm và phụ gia thực phẩm/Food & food additives
500 µg/kg
ICP-MS
3
90
Kim loại/Metals:
Cobalt (Co)
Thực phẩm và phụ gia thực phẩm/Food & food additives
30 µg/kg
ICP-MS
3
  Trang trước  1, 2, 3, 4 ... 14, 15, 16  Trang sau

Ghi chú:

 

Thời gian trả kết quả (ngày):

Tính từ thời điểm nhận mẫu, không tính các ngày nghỉ theo quy định (thứ bảy, chủ nhật, lễ, Tết);

AAS

Quang phổ hấp thu nguyên tử (Atomic Absorption Spectrophotometric);

ELISA

Phương pháp miễn dịch dựa trên enzyme liên kết (Enzyme-Linked ImmunoSorbent Assay);

GCMS

Sắc ký khí ghép khối phổ (Gas Chromatography–Mass Spectrometry);

HPLC

Sắc ký lỏng hiệu năng cao (High-Performance Liquid Chromatography);

GCHRMS

Sắc ký khí ghép khối phổ phân giải cao (Gas Chromatography High-Resolution Mass Spectrometry);

IC

Sắc ký ion (Ion Chromatography);

ICPMS

Quang phổ phát xạ plasma ghép khối phổ (Inductively Coupled Plasma Mass Spectrometry);

Kjeldahl

Chưng cất theo phương pháp Kjeldahl;

LCMSMS

Sắc ký lỏng ghép hai lần khối phổ (Liquid Chromatography-Tandem Mass Spectrometry);

 

Thủ tục hành chính

Hoạt động đoàn thể



 

Liên kết website

Nafiqad branch 6

Thành viên

Thống kê truy cập

  • Đang truy cập: 146
  • Khách viếng thăm: 142
  • Máy chủ tìm kiếm: 4
  • Hôm nay: 19165
  • Tháng hiện tại: 498070
  • Tổng lượt truy cập: 30251754