Nội dung..:
  
Chuyên mục:
STT
Chỉ tiêu
Nền mẫu
Giới hạn định lượng/ Phạm vi đo
Kỹ thuật/PP
phân tích
Thời hạn trả kết quả
(ngày)
31
Phát hiện virus gây bệnh nhiễm trùng xuất huyết (VHSV)
Kỹ thuật realtime RT-PCR
/Detection of viral haemorrhagic septicaemia virus 
Realtime RT-PCR technique
Cá, nước nuôi trồng thủy sản/Fish, water on fisheries cultivated area
15 copies/phản ứng
(reaction)
OIE 2019 - Chapter 2.3.10
2
32
Phát hiện virus gây bệnh Taura (TSV)
Kỹ thuật realtime RT – PCR 
/Detection of Taura syndrome virus
Realtime RT – PCR technique
Thủy sản và sản phẩm thủy sản, nước nuôi trồng thủy sản
15 copies/phản ứng
(reaction)
OIE 2019 – Chapter 2.2.7
2
33
Phát hiện virus gây bệnh Taura (TSV)
Kỹ thuật RT – PCR
/Detection of Taura syndrome virus
RT – PCR technique
Thủy sản và sản phẩm thủy sản, nước nuôi trồng thủy sản
10 copies/phản ứng (reaction)
Ref.Test kit IQ 2000
1
34
Phát hiện virus gây bệnh đầu vàng (YHV)
Kỹ thuật RT – PCR
/Detection of Yellow head virus
RT – PCR technique
Thủy sản và sản phẩm thủy sản, nước nuôi trồng thủy sản
10 copies/phản ứng
(reaction)
Ref.Test kit IQ 2000
1
35
Phát hiện virus gây bệnh đầu vàng (YHV1/GAV) 
Kỹ thuật Nested RT – PCR và realtime RT-PCR
/Detection of Yellow head virus (YHV1/GAV)
Nested RT – PCR and realtime RT-PCR technique
Thủy sản và sản phẩm thủy sản, nước nuôi trồng thủy sản
10 copies/phản ứng (reaction)
OIE 2019 – Chapter 2.2.9/TCCS 01: 2017/TY-TS
2
36
Phát hiện virus gây bệnh đốm trắng (WSSV)
Kỹ thuật PCR
/Detection of White spot syndrome virus
PCR technique
Thủy sản và sản phẩm thủy sản, nước nuôi trồng thủy sản
10 copies/phản ứng
(reaction)
Ref.Test kit IQ 2000
1
37
Phát hiện virus gây bệnh đốm trắng (WSSV) 
Kỹ thuật realtime PCR
/Detection of White spot syndrome virus
Realtime PCR technique
Thủy sản và sản phẩm thủy sản, nước nuôi trồng thủy sản
10 copies/phản ứng (reaction)
OIE 2019 – Chapter 2.2.8
2
  Trang trước  1, 2

Ghi chú:

 

Thời gian trả kết quả (ngày):

Tính từ thời điểm nhận mẫu, không tính các ngày nghỉ theo quy định (thứ bảy, chủ nhật, lễ, Tết);

AAS

Quang phổ hấp thu nguyên tử (Atomic Absorption Spectrophotometric);

ELISA

Phương pháp miễn dịch dựa trên enzyme liên kết (Enzyme-Linked ImmunoSorbent Assay);

GCMS

Sắc ký khí ghép khối phổ (Gas Chromatography–Mass Spectrometry);

HPLC

Sắc ký lỏng hiệu năng cao (High-Performance Liquid Chromatography);

GCHRMS

Sắc ký khí ghép khối phổ phân giải cao (Gas Chromatography High-Resolution Mass Spectrometry);

IC

Sắc ký ion (Ion Chromatography);

ICPMS

Quang phổ phát xạ plasma ghép khối phổ (Inductively Coupled Plasma Mass Spectrometry);

Kjeldahl

Chưng cất theo phương pháp Kjeldahl;

LCMSMS

Sắc ký lỏng ghép hai lần khối phổ (Liquid Chromatography-Tandem Mass Spectrometry);

 

Thủ tục hành chính

Hoạt động đoàn thể



 

Liên kết website

Nafiqad branch 6

Thành viên

Thống kê truy cập

  • Đang truy cập: 623
  • Khách viếng thăm: 606
  • Máy chủ tìm kiếm: 17
  • Hôm nay: 173025
  • Tháng hiện tại: 1826110
  • Tổng lượt truy cập: 33745097