Nội dung..: | Chuyên mục: |
STT | (ngày) |
||||
Phát hiện virus gây bệnh nhiễm trùng xuất huyết (VHSV)
Kỹ thuật realtime RT-PCR
/Detection of viral haemorrhagic septicaemia virus
Realtime RT-PCR technique |
(reaction) |
OIE 2019 - Chapter 2.3.10 |
|||
Phát hiện virus gây bệnh Taura (TSV)
Kỹ thuật realtime RT – PCR
/Detection of Taura syndrome virus
Realtime RT – PCR technique |
(reaction) |
OIE 2019 – Chapter 2.2.7 |
|||
Phát hiện virus gây bệnh Taura (TSV)
Kỹ thuật RT – PCR
/Detection of Taura syndrome virus
RT – PCR technique |
Ref.Test kit IQ 2000 |
||||
Phát hiện virus gây bệnh đầu vàng (YHV)
Kỹ thuật RT – PCR
/Detection of Yellow head virus
RT – PCR technique |
(reaction) |
Ref.Test kit IQ 2000 |
|||
Phát hiện virus gây bệnh đầu vàng (YHV1/GAV)
Kỹ thuật Nested RT – PCR và realtime RT-PCR
/Detection of Yellow head virus (YHV1/GAV)
Nested RT – PCR and realtime RT-PCR technique |
OIE 2019 – Chapter 2.2.9/TCCS 01: 2017/TY-TS |
||||
Phát hiện virus gây bệnh đốm trắng (WSSV)
Kỹ thuật PCR
/Detection of White spot syndrome virus
PCR technique |
(reaction) |
Ref.Test kit IQ 2000 |
|||
Phát hiện virus gây bệnh đốm trắng (WSSV)
Kỹ thuật realtime PCR
/Detection of White spot syndrome virus
Realtime PCR technique |
OIE 2019 – Chapter 2.2.8 |
Trang trước 1, 2 |
Ghi chú: |
|
Thời gian trả kết quả (ngày): |
Tính từ thời điểm nhận mẫu, không tính các ngày nghỉ theo quy định (thứ bảy, chủ nhật, lễ, Tết); |
AAS |
Quang phổ hấp thu nguyên tử (Atomic Absorption Spectrophotometric); |
ELISA |
Phương pháp miễn dịch dựa trên enzyme liên kết (Enzyme-Linked ImmunoSorbent Assay); |
GCMS |
Sắc ký khí ghép khối phổ (Gas Chromatography–Mass Spectrometry); |
HPLC |
Sắc ký lỏng hiệu năng cao (High-Performance Liquid Chromatography); |
GCHRMS |
Sắc ký khí ghép khối phổ phân giải cao (Gas Chromatography High-Resolution Mass Spectrometry); |
IC |
Sắc ký ion (Ion Chromatography); |
ICPMS |
Quang phổ phát xạ plasma ghép khối phổ (Inductively Coupled Plasma Mass Spectrometry); |
Kjeldahl |
Chưng cất theo phương pháp Kjeldahl; |
LCMSMS |
Sắc ký lỏng ghép hai lần khối phổ (Liquid Chromatography-Tandem Mass Spectrometry); |