Nội dung..: | Chuyên mục: |
STT | (ngày) |
||||
Xác định nhu cầu oxy sinh hóa (BODn) | Pha loãng và cấy các tác nhân gây ức chế quá trình nitrat hóa |
||||
Xác định Perfluoroalkyl (PFAS): 1.Perfluorohexanesulfonic acid (PFHxS) |
Nước: 0.025 µg/L; Bao bì: 2.5 ng/dm2; Thực phẩm: 0.025 µg/kg LOQ: Nước: 0.05 µg/L; Bao bì: 5 ng/dm2; Thực phẩm: 0.05 µg/kg |
LC-MS/MS |
|||
Xơ thô
/Crude Fiber |
Trọng lượng (%) |
||||
Xơ thô
/Crude Fiber |
Trọng lượng (%) |
||||
Đạm không tiêu hóa
/Protein undigested |
Dùng Pepsin (%) |
||||
Đạm tiêu hóa bởi pepsin
/Protein digested by pepsin |
Dùng Pepsin (%) |
||||
Độ ẩm
/Moisture |
Trọng lượng (%) |
||||
Độ ẩm
/Moisture |
Trọng lượng (%) |
||||
Độ ẩm
/Moisture |
Trọng lượng (%) |
||||
Độ Axít và trị số Axít
/Acid value and acidity |
Chuẩn độ |
||||
Độ cứng
/Total water hardness |
Chuẩn độ (mgCaCO3/l) |
||||
Độ dẫn điện
/Conductivity |
Thiết bị đo độ dẫn điện |
||||
Độ đục
/Turbidity |
Formaline |
||||
Đường tổng
/Sugar total |
Chuẩn độ (%) |
Trang trước 1, 2, 3 ... 14, 15, 16 |
Ghi chú: |
|
Thời gian trả kết quả (ngày): |
Tính từ thời điểm nhận mẫu, không tính các ngày nghỉ theo quy định (thứ bảy, chủ nhật, lễ, Tết); |
AAS |
Quang phổ hấp thu nguyên tử (Atomic Absorption Spectrophotometric); |
ELISA |
Phương pháp miễn dịch dựa trên enzyme liên kết (Enzyme-Linked ImmunoSorbent Assay); |
GCMS |
Sắc ký khí ghép khối phổ (Gas Chromatography–Mass Spectrometry); |
HPLC |
Sắc ký lỏng hiệu năng cao (High-Performance Liquid Chromatography); |
GCHRMS |
Sắc ký khí ghép khối phổ phân giải cao (Gas Chromatography High-Resolution Mass Spectrometry); |
IC |
Sắc ký ion (Ion Chromatography); |
ICPMS |
Quang phổ phát xạ plasma ghép khối phổ (Inductively Coupled Plasma Mass Spectrometry); |
Kjeldahl |
Chưng cất theo phương pháp Kjeldahl; |
LCMSMS |
Sắc ký lỏng ghép hai lần khối phổ (Liquid Chromatography-Tandem Mass Spectrometry); |