Nội dung..:
  
Chuyên mục:
STT
Chỉ tiêu
Nền mẫu
Giới hạn định lượng/ Phạm vi đo
Kỹ thuật/PP
phân tích
Thời hạn trả kết quả
(ngày)
451
Xác định nhu cầu oxy sinh hóa (BODn)
Nước/Water
3.0 mgO2/L
Pha loãng và cấy các tác nhân gây ức chế quá trình nitrat hóa
7
452
Xác định Perfluoroalkyl (PFAS):
1.Perfluorohexanesulfonic acid (PFHxS)
Thực phẩm; nước (chế biến & nuôi trồng tsản-uốngđóngchaikhoángthiênnhiên-sạch-mặt-đá tphẩm); bao bì
LOD:
Nước: 0.025 µg/L;
Bao bì: 2.5 ng/dm2;
Thực phẩm: 0.025 µg/kg
LOQ:
Nước: 0.05 µg/L;
Bao bì: 5 ng/dm2;
Thực phẩm: 0.05 µg/kg
LC-MS/MS
4
453
Xơ thô
/Crude Fiber 
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản/Animal feed, aqua feed
-
Trọng lượng (%)
4
454
Xơ thô
/Crude Fiber 
Nông sản và sản phẩm nông sản/Agricultural & agricultural products
-
Trọng lượng (%)
5
455
Đạm không tiêu hóa
/Protein undigested
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản/Animal feed, aqua feed
-
Dùng Pepsin (%)
4
456
Đạm tiêu hóa bởi pepsin
/Protein digested by pepsin
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản/Animal feed, aqua feed
-
Dùng Pepsin (%)
4
457
Độ ẩm
/Moisture 
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản/Animal feed, aqua feed
-
Trọng lượng (%)
4
458
Độ ẩm
/Moisture 
Nông sản và sản phẩm nông sản/Agricultural & agricultural products
-
Trọng lượng (%)
4
459
Độ ẩm
/Moisture 
Thủy sản và sản phẩm thủy sản, thịt và sản phẩm thịt/Fishery & fishery product, meat & meat products
-
Trọng lượng (%)
4
460
Độ Axít và trị số Axít
/Acid value and acidity 
Dầu và mỡ động thực vật/Animal and vegetable fats and oils
% và mg KOH/g
Chuẩn độ
4
461
Độ cứng
/Total water hardness 
Nước uống, nước dùng để chế biến thực phẩm, nước sinh hoạt
-
Chuẩn độ (mgCaCO3/l)
4
462
Độ dẫn điện
/Conductivity 
Nước uống, nước dùng để chế biến thực phẩm, nước sinh hoạt
0.5 ÷ 12000 µS/cm
Thiết bị đo độ dẫn điện
2
463
Độ đục
/Turbidity 
Nước uống, nước dùng để chế biến thực phẩm, sinh hoạt
0 đến/ to 40 NTU
Formaline
2
464
Đường tổng
/Sugar total
Thực phẩm, nông sản và thủy sản/Fishery, agricultural, food
-
Chuẩn độ (%)
5
  Trang trước  1, 2, 3 ... 14, 15, 16

Ghi chú:

 

Thời gian trả kết quả (ngày):

Tính từ thời điểm nhận mẫu, không tính các ngày nghỉ theo quy định (thứ bảy, chủ nhật, lễ, Tết);

AAS

Quang phổ hấp thu nguyên tử (Atomic Absorption Spectrophotometric);

ELISA

Phương pháp miễn dịch dựa trên enzyme liên kết (Enzyme-Linked ImmunoSorbent Assay);

GCMS

Sắc ký khí ghép khối phổ (Gas Chromatography–Mass Spectrometry);

HPLC

Sắc ký lỏng hiệu năng cao (High-Performance Liquid Chromatography);

GCHRMS

Sắc ký khí ghép khối phổ phân giải cao (Gas Chromatography High-Resolution Mass Spectrometry);

IC

Sắc ký ion (Ion Chromatography);

ICPMS

Quang phổ phát xạ plasma ghép khối phổ (Inductively Coupled Plasma Mass Spectrometry);

Kjeldahl

Chưng cất theo phương pháp Kjeldahl;

LCMSMS

Sắc ký lỏng ghép hai lần khối phổ (Liquid Chromatography-Tandem Mass Spectrometry);

 

Thủ tục hành chính

Hoạt động đoàn thể



 

Liên kết website

Nafiqad branch 6

Thành viên

Thống kê truy cập

  • Đang truy cập: 264
  • Khách viếng thăm: 260
  • Thành viên online: 2
  • Máy chủ tìm kiếm: 2
  • Hôm nay: 38494
  • Tháng hiện tại: 1536957
  • Tổng lượt truy cập: 29492284