Nội dung..:
  
Chuyên mục:
STT
Chỉ tiêu
Nền mẫu
Giới hạn định lượng/ Phạm vi đo
Kỹ thuật/PP
phân tích
Thời hạn trả kết quả
(ngày)
301
Beta Lactam: Amoxicillin
Thịt và sản phẩm thịt/Meat and meat products
10 µg/kg
LC-MS/MS
4
302
Beta Lactam: Amoxicillin
Thủy sản và sản phẩm thủy sản/Fishery & fishery products
10 µg/kg
LC-MS/MS
4
303
Beta Lactam: Ampicillin
Thủy sản và sản phẩm thủy sản/Fishery & fishery products
1 µg/kg
LC-MS/MS
4
304
Beta Lactam: Ampicillin
Thịt và sản phẩm thịt/Meat and meat products
1 µg/kg
LC-MS/MS
4
305
Beta Lactam: Cefalexin
Thủy sản và sản phẩm thủy sản/Fishery & fishery products
5 µg/kg
LC-MS/MS
4
306
Beta Lactam: Cefalexin
Thịt và sản phẩm thịt/Meat and meat products
5 µg/kg
LC-MS/MS
4
307
Beta Lactam: Cloxacillin
Thịt và sản phẩm thịt/Meat and meat products
2 µg/kg
LC-MS/MS
4
308
Beta Lactam: Cloxacillin
Thủy sản và sản phẩm thủy sản/Fishery & fishery products
2 µg/kg
LC-MS/MS
4
309
Beta Lactam: Dicloxacillin
Thịt và sản phẩm thịt/Meat and meat products
2 µg/kg
LC-MS/MS
4
310
Beta Lactam: Dicloxacillin
Thủy sản và sản phẩm thủy sản/Fishery & fishery products
2 µg/kg
LC-MS/MS
4
311
Beta Lactam: Nafcillin
Thủy sản và sản phẩm thủy sản/Fishery & fishery products
0.5 µg/kg
LC-MS/MS
4
312
Beta Lactam: Nafcillin
Thịt và sản phẩm thịt/Meat and meat products
0.5 µg/kg
LC-MS/MS
4
313
Beta Lactam: Oxacillin
Thủy sản và sản phẩm thủy sản/Fishery & fishery products
1 µg/kg
LC-MS/MS
4
314
Beta Lactam: Oxacillin
Thịt và sản phẩm thịt/Meat and meat products
1 µg/kg
LC-MS/MS
4
315
Beta Lactam: Penicillin G
Thủy sản và sản phẩm thủy sản/Fishery & fishery products
1 µg/kg
LC-MS/MS
4
316
Beta Lactam: Penicillin G
Thịt và sản phẩm thịt/Meat and meat products
1 µg/kg
LC-MS/MS
4
317
Beta Lactam: Penicillin V
Thủy sản và sản phẩm thủy sản/Fishery & fishery products
1 µg/kg
LC-MS/MS
4
318
Beta Lactam: Penicillin V
Thịt và sản phẩm thịt/Meat and meat products
1 µg/kg
LC-MS/MS
4
319
Bicozamycin (Bicyclomycin) và 
Bicozamin benzoate
Thủy sản và sản phẩm thủy sản/Fishery and Fishery products
Bicozamycin benzoate: 2 µg/kg
Bicozamycin: 5 µg/kg
LC-MS/MS
4
320
Bis Phenol A và Phenol bằng cách thử thôi nhiễm
/Bis Phenol A and Phenol migration
Bao bì nhựa/Plastic packaging
2.5 mg/kg
HPLC
4
321
Boric axit và muối borate
/Boric acid and borat salt
Thủy sản và sản phẩm chế biến, thịt và sản phẩm chế biến
20 mg/kg
ICP-MS
3
322
Boric axit và muối borate (Phương pháp bán định lượng) 
/Acid boric and borat salt (Semi-quantitive method)
Thủy sản và sản phẩm thủy sản, thịt và sản phẩm thịt
0.1%
Giấy nghệ
2
323
Bột sắt 
(2,4 – diaminoazobenzene hydrochloride/Chrysoidine)
Thực phẩm; Sản phẩm có nguồn gốc từ động vật, thực vật/Food; Products of animal and plant origin
2.0 µg/kg
LC-MS/MS
4
324
Bột sắt 
(2,4 – diaminoazobenzene hydrochloride/Chrysoidine)
Thịt và sản phẩm thịt/Meat and meat products
2.0 µg/kg
LC-MS/MS
4
325
Briliant green
Thủy sản và sản phẩm thủy sản/Fishery & fishery products
 0.5 µg/kg
LC-MS/MS
3
326
Caffein
/Caffeine
Cà phê/Coffee
0.1%
HPLC
4
327
Cặn
/Solids
Nước uống, nước dùng để chế biến thực phẩm, nước sinh hoạt và nước thải
-
Trọng lượng (mg/L)
4
328
Canxi (Ca)
/Calcium content
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản/Animal feed, aqua feed
-
Chuẩn độ (%)
4
329
Carbohydrate
Thực phẩm, nông sản và thủy sản/Fishery, agricultural, food
-
Phương pháp tính từ các thành phần dinh dưỡng (%)
5
330
Carbohydrate và năng lượng
/Carbohydrate and energy
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản/Animal feed, aqua feed
-
Tính từ hàm lượng các thành phần dinh dưỡng trong mẫu (%)
5
  Trang trước  1, 2, 3 ... 10, 11, 12 ... 14, 15, 16  Trang sau

Ghi chú:

 

Thời gian trả kết quả (ngày):

Tính từ thời điểm nhận mẫu, không tính các ngày nghỉ theo quy định (thứ bảy, chủ nhật, lễ, Tết);

AAS

Quang phổ hấp thu nguyên tử (Atomic Absorption Spectrophotometric);

ELISA

Phương pháp miễn dịch dựa trên enzyme liên kết (Enzyme-Linked ImmunoSorbent Assay);

GCMS

Sắc ký khí ghép khối phổ (Gas Chromatography–Mass Spectrometry);

HPLC

Sắc ký lỏng hiệu năng cao (High-Performance Liquid Chromatography);

GCHRMS

Sắc ký khí ghép khối phổ phân giải cao (Gas Chromatography High-Resolution Mass Spectrometry);

IC

Sắc ký ion (Ion Chromatography);

ICPMS

Quang phổ phát xạ plasma ghép khối phổ (Inductively Coupled Plasma Mass Spectrometry);

Kjeldahl

Chưng cất theo phương pháp Kjeldahl;

LCMSMS

Sắc ký lỏng ghép hai lần khối phổ (Liquid Chromatography-Tandem Mass Spectrometry);

 

Thủ tục hành chính

Hoạt động đoàn thể



 

Liên kết website

Nafiqad branch 6

Thành viên

Thống kê truy cập

  • Đang truy cập: 341
  • Hôm nay: 21559
  • Tháng hiện tại: 846157
  • Tổng lượt truy cập: 30599841